Đàn ông

🍀 Tôi là kết quả của một phép màu nhiệm, đang sống và đang thở. Mỗi giây phút tôi có mặt trên đời là một món quà quý giá. Tôi sẽ không để nó trôi qua vô nghĩa. Mỗi ngày trôi qua, miễn là vẫn còn sống, tôi sẽ trở nên tốt hơn bản thân của ngày hôm qua. Khi cuộc sống khó khăn, tôi sẽ nỗ lực hơn nữa để vượt qua. Tôi không tìm lý do để thoái thác. Tôi đương đầu với thách thức và chinh phục chúng. Tôi từ chối trở thành người ở mức trung bình. Cho dù cả thế giới có dìm tôi xuống, bằng mọi giá tôi sẽ ngoi lên. 

🍀 Xin chào Bạn! "Mỗi chúng ta đều chịu tác động của ít nhất 4 môi trường: gia đình, nhà trường (thầy cô, bạn bè), xã hội (nhóm sở thích, internet, báo đài, hàng xóm), và nơi làm việc. Chúng ta phần nhiều chịu phân tán về Kiến thức, Thái độ, Kỹ năng và quan trọng hơn đó là Sức học tập. Build to last forever được lập ra để điều chỉnh lại những gì thực sự thuộc về nền tảng CON NGƯỜI. Đây chính là môi trường ươm mầm tài năng cho các gia đình, doanh nghiệp và xã hội. Chào mừng Bạn đã đến đúng môi trường phát triển- MÔI TRƯỜNG THỨ 5". Chào đón Bạn đến ngôi nhà chung của chúng tôi_  Build to last forever. Chúng ta nhất định là những người bạn tốt, vui vẻ, tự do và làm chủ cuộc đời mình.
  • Đỗ Nguyên
  • Search google Build to last forever

    Thứ Ba, 23 tháng 5, 2017

    1001 THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CẦN BIẾT


    Board of Management: BOM - Ban Giám Đốc
    General Director: GD - Tổng Giám Đốc
    National Sale Manager: NSM - Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
    Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
    Promotion - Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
    Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
    Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
    Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
    Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
    Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
    Sales Logistic Manager : Trưởng phòng kinh doanh vận tải
    Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
    Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
    Regional Sales Managers: RSM - Giám Đốc kinh doanh miền.
    Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược.
    Area Sales Managers: ASM - Giám Đốc kinh doanh vùng
    Area Marketing Manager: AMM - Giám đốc chiến lược vùng.
    Sales Supervisors: SS - Giám sát kinh doanh
    Modern Trade: MT - Kênh bán hàng hiện đại
    Distributor Representative : DR - Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối.
    Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
    Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
    General Trade: GT – Kênh bán hàng truyền thống (Traditional Trade)
    Distributor: Nhà phân phối
    Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
    Direct Sales Representative: DSRm - Nhân viên bán hàng trực tiếp.
    Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
    Daily Sales Reports: DSR - Báo cáo bán hàng hằng ngày.
    Daily Sell Out Reports : DSOR - Báo cáo doanh số bán hàng thực tế.
    Distributor Customer Representative : DCR - Đại diện thương mại.
    Outdoor Ads Strategic Planning Director: Giám đốc kế hoạch chiến lược quảng cáo ngoài trời.
    OOH: Out of Home, quảng cáo ngoài trời
    Customer Services Manager: Trưởng phòng dịch vụ khách hàng
    OOH Manager: Trưởng phòng quảng cáo ngoài trời
    OOH Director: Giám đốc quảng cáo ngoài trời
    Invesment Manager: Trưởng phòng đầu tư
    Salesman: Nhân viên bán hàng
    Sales: Nhân viên Bán hàng
    Promotion program: Chương trình khuyến mãi
    Sample product: Sản phẩm mẫu
    Survey : khảo sát tuyến
    Merchandising: Trưng bày
    Coverage: Bao phủ
    Outlet: Điểm bán
    Wholesaler: Nhà bán sỉ
    Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
    Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
    Master coverage plan: MCP - Lịch bán hàng
    Key Performance Indicator: KPI - Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
    Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán
    NÂNG CAO
    1. Thuật Ngữ Marketing nghề sales
    Advertising: Quảng cáo
    Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
    Benefit: Lợi ích
    Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
    Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
    Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
    Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
    Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
    Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
    Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
    Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
    Break-even point: Điểm hoà vốn
    Buyer: Người mua
    By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
    Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
    Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
    Cash rebate: Phiếu giảm giá
    Channel level: Cấp kênh
    2.
    Channel management: Quản trị kênh phân phối
    Channels: Kênh(phân phối)
    Communication channel: Kênh truyền thông
    Consumer: Người tiêu dùng
    Copyright: Bản quyền
    Cost: Chi Phí
    Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
    Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
    Culture: Văn hóa
    Customer: Khách hàng
    Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
    Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
    Demand elasticity: Co giãn của cầu
    Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
    Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
    Discount: Giảm giá
    Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
    Distribution channel: Kênh phân phối
    Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhàDutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
    3.
    Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
    Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
    End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
    English auction: Đấu giá kiểu Anh
    Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
    Exchange: Trao đổi
    Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
    Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
    Functional discount: Giảm giá chức năng
    Gatekeeper: Người gáccửa(trong hành vi mua)
    Geographical pricing:Định giá theo vị trí địa lý
    Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
    Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
    Image pricing: Định giátheo hình ảnh
    Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
    Influencer: Người ảnh
    4.
    Group pricing: Định giá theo nhóm hưởng
    Information search:Tìm kiếm thông tin
    Initiator: Người khởi đầu
    Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
    Intensive distribution:Phân phối đại trà
    Internal record system:Hệ thống thông tin nội bộ
    Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
    Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng họctập
    List price: Giá niêm yết
    Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
    Long-run Average Cost –LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
    Loss-leader pricing: Địnhgiá lỗ dể kéo khách
    Mail questionnaire:Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
    Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
    Marketing: Tiếp thị
    Marketing chanel: Kênh tiếp thị
    Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
    Marketing decision supportsystem: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
    Marketing informationsystem: Hệ thống thông tin tiếp thị
    Marketing intelligence:Tình báo tiếp thị
    Natural environment:Yếu tố (môi trường) tự nhiên
    Need: Nhu cầu
    Network: Mạng lưới
    Newtask: Mua mới
    5.
    Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
    Marketing research:Nghiên cứu tiếp thị
    Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
    Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
    Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
    Middle majority: Nhóm(khách hàng) số đông
    Modified rebuy Mua lại có thay đổi
    MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
    Multi-channel confliet:Mâu thuẫn đa cấp
    Observation: Quan sát
    OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
    Optional- feature pricing:Định giá theo tính năng tuỳ chọn
    Packaging: Đóng gói
    Perecived – value pricing:Định giá theo giá trị nhậnthức
    Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
    Physical distribution: Phân phối vật chất
    Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
    Questionaire: Bảng câuhỏi
    6.
    Place: Phân phối
    Political-legal environment:Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
    Positioning: Định vị
    Post-purchase behavior:Hành vi sau mua
    Price: Giá
    Price discount: Giảm giá
    Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
    Primary data: Thông tin sơ cấp
    Problem recognition: Nhận diện vấn đề
    Product: Sản phẩm
    Product Concept: Quanđiểm trọng sản phẩmProduct-building pricing :Định giá trọn gói
    Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
    Production concept: Quanđiểm trọng sản xuất
    Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
    Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
    7.
    Product-variety marketing:Tiếp thị đa dạng hóa sảnphẩm
    Promotion: Chiêu thị
    Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
    Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng
    Pull Strategy: Chiến lược(tiếp thị) kéo
    Purchase decision: Quyết định mua
    Purchaser: Người mua(trong hành vi mua)
    Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
    Relationship marketing:Tiếp thị dựa trên quan hệ
    Research and Development(R & D): Nguyên cứu và phát triển
    Retailer: Nhà bán lẻ
    Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
    Sales information system:Hệ thống thông tin bán hàng
    Sales promotion: Khuyếnmãi
    Satisfaction: Sự thỏa mãn
    Sealed-bid auction: Đấu giá kín
    Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
    Target market: Thị trường mục tiêu
    Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
    Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
    Task environment: Môi trường tác nghiệp
    Technologicalen environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
    8.
    Secondary sata: Thông tin thứ cấp
    Segment: Phân khúc
    Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
    Selective attention: Sàng lọc
    Selective distortion: Chỉnh đốn
    Selective distribution: Phân phối sàn lọc
    Selective retention: Khắc họa
    Service channel: Kênh dịch vụ
    Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
    Social –culturalenvironment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
    Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
    Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
    Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
    Subculture: Văn hóa phụ
    Survey: Điều
    traeyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
    Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
    Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký
    Transaction: Giao dịch
    Two-part pricing: Địnhgiá hai phần
    9.
    Survival objective: Mục tiêu tồn tại
    User: Người sử dụng
    Value: Giá trị
    Value pricing: Định giá theo giá trị
    Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
    Want: Mong muốn
    Wholesaler: Nhà bán sỉ
    MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH
    PRPress release/News release: Thông cáo báo chí
    Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin chothông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm, hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
    Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. Trong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu một số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm. Đôi khi người ta còn gọi đây là Cover letter.
    Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận..
    Media list: Danh sách truyền thông.
    Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mụctiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1danh sách.
    Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàngngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo nhữngthông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu
    10.
    Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưanhững thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác vớihình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VN hiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
    Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
    Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hìnhthức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
    Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buônbán ô tô, người mê ô tô…
    Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.

    Nguồn: Một bài viết sưu tầm tại Group QTKN. Anh chị em cùng bổ sung, sửa đổi thêm để chia sẻ cùng nhau nhé :)

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét

    Chào Bạn, hân hạnh được kết nối. Hy vọng Bạn tuân thủ một vài chức năng nhỏ của blogg để đảm bảo tình bạn của chúng ta thật và được xây dựng từ những viên gạch đầu tiên. Chúc vui.